Toyota Innova
TOYOTA INNOVA 2022- New
Phòng kinh doanh: Gọi ngay 0901 772 100 để được báo giá tốt, các chương trình khuyến mãi hấp dẫn.
*** CAM KẾT BẰNG UY TÍN VÀ CHẤT LƯỢNG! ***
Giá trên là giá công bố của Hãng. Để được mua xe Toyota giá tốt + Khuyến Mãi Đặc Biệt hãy gọi ngay cho Phòng Bán Hàng
KHUYẾN MÃI TIỀN MẶT
KHUYẾN MÃI BẢO HIỂM CHÍNH HÃNG
TẶNG PHỤ KIỆN CHÍNH HÃNG
Mua xe Trả góp miễn phí, hỗ trợ thủ tục làm giấy tờ xe, giao xe tận nhà.
Tặng thêm "GÓI QUÀ 10 MÓN" theo xe (Dù cầm tay, gối đầu, ví da đựng hồ sơ, 10 lít xăng…. )
Bao đậu "100% HỒ SƠ VAY" ngân hàng lãi suất ƯU ĐÃI 0.499%/tháng, cố định dài hạn.
Hỗ trợ Miễn Phí "ĐĂNG KÝ KINH DOANH" các hình thức như: Grab/taxi/...
Hỗ trợ một phần phí trước bạ lên đến 15.000.000 đ
*** Phòng kinh doanh: Gọi ngay 0901 772 100.
Giá Bán Toyota Innova
Phiên Bản | Giá Xe |
---|---|
Innova E - MT: | 755000000 đ |
TÍNH PHÍ LĂN BÁNH
Chọn nơi: | |
Phiên bản : |
Vui lòng chọn dòng xe và nơi đăng ký để dự toán chi phí.
Giá (VNĐ) : | |
Phí trước bạ : | |
Phí đăng ký : | |
Bảo hiểm Vật Chất : (1.5%) | |
Phí đường bộ : | 1.560.000 VNĐ |
Đăng Kiểm : | 340.000 VNĐ |
Dịch Vụ Đăng Ký : | 3.000.000 VNĐ |
Bảo Hiểm Bắt Buộc : | 530.700 VNĐ |
Tổng dự toán : |
TÍNH LÃI TRẢ GÓP
Số tiền vay
Thời gian vay
Lãi suất vay
Loại hình vay
Số tiền vay
0 VNĐ
Số tiền hàng tháng phải trả
0 VNĐ
Tổng số tiền lãi phải trả
0 VNĐ
Tổng số tiền phải trả
0 VNĐ
Số kỳ trả | Dư nợ đầu kỳ (VNĐ) | Gốc phải trả (VNĐ) | Lãi phải trả (VNĐ) | Gốc + Lãi(VNĐ) |
---|---|---|---|---|
Tổng | 0 | 0 |
Tổng Quan Toyota Innova
Nhằm mục đích cũng cố vị thế hàng đầu trong phân khúc xe MPV tại thị trường Việt Nam, Toyota bổ sung thêm phiên bản thứ năm cho Toyota Innova với tên gọi là Venturer với một số nâng cấp về ngoại thất bên ngoài lẫn tiện nghi bên trong, trong khi các thông số kích thước vẫn được giữ nguyên.
Như vậy, Innova Venturer vấn có giá cao hơn so với các đối thủ cạnh tranh trực tiếp trong phân khúc như KIA Rondo (bản cao nhất 669 triệu), Xpander (bản tự động 1.5 giá 620 triệu) hay có giá mềm nhất là Suzuki Ertiga (555 triệu). Tuy nhiên, đây không phải là trở ngại, bởi “đứa con cưng” của Toyota vẫn luôn nằm Top đầu phân khúc
Ngoại thất Toyota Innova
NGOẠI THẤT
Các tính năng có thể khác nhau giữa các phiên bản
Mâm xe
Được trang bị mâm đúc hợp kim 5 chấu mang đậm phong cách thể thao, cho vẻ đẹp vững chãi trong từng chuyển động.
Đầu xe
Đầu xe với lưới tản nhiệt hình lục giác kết hợp với cụm đèn trước, cùng cản trước được thiết kế mở rộng tạo ra những đường nét vuốt dài sắc sảo cho cảm giác không gian ba chiều mạnh mẽ, vững chãi.
Cụm đèn sau
Cụm đèn sau thời thượng với thiết kế hình chữ L tạo dáng vẻ sang trọng và chắc chắn.
Đèn xi nhan
Đèn xi nhan dạng hình tam giác với viền chụp đen thon gọn cân xứng với thiết kế tổng thể cản trước, mang lại dáng vẻ sang trọng
Gương chiếu hậu ngoài
Gương chiếu hậu bên ngoài có chức năng chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ, cùng màu thân xe cho vẻ sang trọng, trang nhã.
Cụm đèn trước
Thiết kế mới sắc sảo sử dụng đèn Halogen phản xạ đa chiều cùng hệ thống điều chỉnh góc chiếu bằng tay tiện lợi.
Đèn sương mù
Đèn sương mù kiểu dáng mới mẻ và đẹp mắt giúp nâng cao khả năng quan sát và làm người lái cảm thấy an tâm, tự tin hơn.
Nột thất Toyota Innova
NỘI THẤT
Các tính năng có thể khác nhau giữa các phiên bản
Cách xếp ghế
Cách xếp ghế linh hoạt hơn với nhiều cách bố trí tạo không gian đa dạng phù hợp với mọi mục đích sử dụng của chủ sở hữu.
Khoang hành lý
Với khả năng điều chỉnh ghế linh hoạt để tối đa hóa diện tích khoang hành lý, bạn sẽ không còn nỗi lo về hành lý cồng kềnh. Hãy thư giãn và tận hưởng những chuyến đi cùng gia đình bạn
Không gian đẳng cấp
Khoang nội thất được mở rộng tối đa cùng thiết kế tinh tế giúp tối đa hóa phong cách sống hiện đại, năng động của bạn và gia đình. Ghế êm ái, thoải mái và riêng biệt với tay vịn mang đến cho khách hàng những trải nghiệm đẳng cấp thực thụ ngay trên chiếc xe.
Điều chỉnh ở hàng ghế thứ hai
Gập ghế một chạm, vô cùng tiện lợi và dễ dàng cho dù bạn đang bận rộn với những túi mua sắm hay hành lý.
Hệ thống điều hòa
Hệ thống điều hòa với hai dàn lạnh công tắc điều chỉnh tự động riêng biệt, thuận tiện cùng với cửa gió ở các hàng ghế giúp làm lạnh nhanh chóng tạo cảm giác dễ chịu thoải mái cho mọi hành khách.
Tay lái
Tay lái kết hợp hoàn hảo giữa chất liệu da tự nhiên, mạ bạc trang nhã và gỗ quý phái đồng thời tích hợp các nút điều chỉnh âm thanh, điện thoại rảnh tay, màn hình hiển thị đa thông tin cho dáng vẻ vừa quyền uy vừa hiện đại, lịch lãm.
Hệ thống âm thanh
Hệ thống âm thanh cao cấp thế hệ mới, cùng màn hình cảm ứng 8 inch hiện đại ứng dụng công nghệ trợ sáng giúp người lái thao tác dễ dàng khi đi buổi tối.
Hộp để đồ có khả năng làm mát
Hộp để đồ thuận tiện hơn với chức năng làm mát đồ uống, tối đa sự tiện nghi cho chủ sở hữu.
Ngăn đựng mắt kính
Ngăn đựng kính mát thuận tiện đem tới tiện nghi tối ưu cho chủ sở hữu.
Bảng đồng hồ
Mọi thứ nằm trong tầm kiểm soát của người lái với bảng đồng hồ và màn hình hiển thị đa thông tin một cách chính xác, rõ ràng.
Khoang nội thất của Innova sẽ không quá hiện đại, cao cấp như khách hàng kỳ vọng. Đổi lại, xe cung cấp đầy đủ những trang bị và tính năng cần thiết để đáp ứng nhu cầu của 2 đối tượng khách hàng mua xe chạy dịch vụ và gia đình.
Phần lớn vật liệu sử dụng trong khoang lái là nhựa giả gỗ, nhựa mềm và ốp kim loại. Bề mặt táp lô có thiết kế theo dạng lượn sóng khá bắt mắt. Ngay trung tâm màn hình cảm ứng đáp ứng cơ bản nhu cầu giải trí.
Tùy theo từng phiên bản mà vô lăng 3 chấu sẽ được bọc da hoặc Urethane, người lái có thể điều chỉnh 4 hướng để tạo ra tư thế cầm nắm thoải mái. Hầu hết các phiên bản đều có ghế lái chỉnh cơ 6 hướng, ghế phụ chỉnh cơ 4 hướng. Riêng ghế lái bản cao cấp nhất cho phép chỉnh điện 8 hướng.
Hàng ghế thứ 2 của xe Innova
Innova 2021 có trục cơ sở dài 2750 mm khá lý tưởng để tạo ra không gian để chân cho cả 2 hàng ghế sau. Chất liệu bọc ghế ngồi có 3 tùy chọn nỉ thường, nỉ cao cấp hoặc da.
Hàng ghế thứ 3 của xe Innova
Trong đó, hàng ghế thứ 2 cho phép hành khách điều chỉnh 4 hướng, riêng bản cao cấp nhất có thiết kế kiểu ghế rời, có tựa tay. Hành khách ở hàng ghế cuối sẽ không cảm thấy quá mệt mỏi bởi ghế ngồi có thể ngả lưng.
Innova có dung tích khoang hành lý tiêu chuẩn đạt 264 lít. Nếu cần thêm không gian chứa đồ, khách hàng có thể gập hàng ghế 2, 3 theo tỷ lệ lần lượt là 60:40 và 50:50.
Innova có 2 tùy chọn điều hòa chỉnh tay hoặc tự động, hỗ trợ cùng còn có cửa gió điều hoà cho hàng ghế sau. Danh sách hệ thống thông tin giải trí trên xe gồm có:
- Màn hình cảm ứng 7-8 inch
- Đàm thoại rảnh tay
- Kết nối USB, Bluetooth, điện thoại thông minh
- Dàn âm thanh 6 loa
- Chìa khoá thông minh, khởi động bằng nút bấm
Vận Hành Toyota Innova
VẬN HÀNH
Hộp số
Hộp số 6 cấp chuyển số êm ái, mượt mà nhưng không làm giảm đi sự vận hành mạnh mẽ khi cầm lái.
Động cơ 1TR-FE
Động cơ 1TR-FE được nâng cấp lên VVT-i kép, tỷ số nén được tăng lên, đồng thời giảm ma sát hoạt động. Điều này giúp động cơ đạt công suất và mô men cao hơn, đồng thời tiết kiệm nhiên liệu hơn. Tiếng ồn của động cơ cũng được giảm đáng kể giúp bạn tận hưởng trọn vẹn những giây phút gia đình.
Hệ thống treo
Hệ thống treo với tay đòn kép ở phía trước và liên kết bốn điểm ở phía sau nhằm giảm tối đa độ rung lắc, cho cảm giác lái êm mượt, dễ chịu dù trên những địa hình gồ ghề nhất.
Hệ thống khung gầm
Hệ thống khung gầm được thiết kế mới cứng cáp với khả năng chịu lực tuyệt vời giúp tăng độ vững chãi, ổn định cho xe dù là khi vận hành với tốc độ cao hay là đang di chuyển trên những cung đường ghập ghềnh.
An Toàn Toyota Innova
AN TOÀN
Hệ thống túi khí
Hệ thống túi khí được tăng cường tối đa tới 7 túi khí không những bảo vệ tuyệt đối hàng ghế người lái, mà còn cho hành khách phía sau trong trường hợp xảy ra va chạm có thể gây nguy hiểm.
Khung xe
Khung xe với kết cấu GOA sử dụng thép chống ăn mòn cứng vững hơn, cho khả năng giảm thiểu tối đa lực tác động trực tiếp lên khoang hành khách để bảo đảm độ an toàn.
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA tự động gia tăng thêm lực phanh trong trường hợp khẩn cấp, giúp người lái tự tin xử lý các tình huống bất ngờ.
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD phân bổ lực phanh hợp lý lên các bánh xe, giúp nâng cao hiệu quả phanh, đặc biệt khi xe đang chất tải và vào cua.
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Khi được kích hoạt bằng cách đạp phanh dứt khoát, hệ thống chống bó cứng phanh ABS sẽ tự động nhấp nhả phanh liên tục, giúp các bánh xe không bị bó cứng, cho phép người lái duy trì khả năng điều khiển xe tránh chướng ngại vật và đảm bảo ổn định thân xe.
Cột lái tự đổ
Cột lái tự đổ giúp hạn chế khả năng chấn thương phần ngực cho người lái khi có va chạm.
Cấu trúc giảm chấn thương đốt sống cổ
Trong trường hợp xảy ra va chạm mạnh từ phía sau, đầu và thân hành khách có xu hướng đập mạnh vào ghế. Cấu trúc giảm chấn thương đốt sống cổ sẽ giảm chuyển động tương đối giữa đầu và thân, giúp giảm thiểu tối đa chấn thương phần đốt sống cổ.
Cảm biến lùi
Cảm biến lùi giúp xác định vật cản khuất tầm nhìn, phát tín hiệu cảnh báo hỗ trợ người điều khiển lái phù hợp để lùi hoặc đỗ xe an toàn.
Đèn báo phanh khẩn cấp
Đèn báo phanh khẩn cấp của xe sẽ tự động nháy sáng trong tình huống người lái phanh gấp. Nhờ đó sẽ cảnh báo cho các xe phía sau kịp thời xử lý để tránh xảy ra va chạm.
Thông số Toyota Innova
Tên xe | Toyota Innova 2022 |
Số chỗ ngồi | 08 |
Kiểu xe | MPV đa dụng |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước |
Kích thước DxRxC | 4735 x 1830 x 1795 mm |
Chiều dài cơ sở | 2750 mm |
Động cơ | 2.0L, VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Dung tích công tác | 1.998cc |
Dung tích bình nhiên liệu | 55 lít |
Công suất cực đại | 102 mã lực tại 5600 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 183 Nm tại 4000 vòng/phút |
Hộp số | Số sàn 5 cấp hoặc tự động 6 cấp |
Hệ dẫn động | Cầu sau |
Treo trước/sau | Tay đòn kép, lò xo cuộn và thanh cân bằng/Liên kết 4 điểm, lò xo cuộn và tay đòn bên |
Trợ lực lái | Thuỷ lực |
Cỡ mâm | 16 inch |
Khoảng sáng gầm xe | 178 mm |
Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình | 9.6-10.82L/100km |
Thông số kỹ thuật Toyota Innova 2020 | 2.0V | 2.0G VENTURER | 2.0G | 2.0E |
Kích thước | ||||
Kích thước tổng thể bên ngoài D x R x C (mm) | 4.735×1.830×1.795 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.750 | |||
Vết bánh xe trước/sau (mm) | 1.530/1.530 | 1.540/1.540 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 178 | |||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.4 | |||
Trọng lượng không tải (kg) | 1.755 | 1.700 | ||
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2.340 | 2.380 | 2.330 |
Ngoại thất
Thông số kỹ thuật Toyota Innova 2020 | 2.0V | 2.0G VENTURER | 2.0G | 2.0E | |
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | LED, dạng thấu kính | Halogen, phản xạ đa chiều | ||
Đèn chiếu xa | Halogen, phản xạ đa chiều | ||||
Đèn chiếu sáng ban ngày | Có | Không | |||
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Tự động | Chỉnh tay | |||
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng | Có | Không | |||
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Bóng đèn thường | ||||
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Có | Không | |||
Cụm đèn sau | Bóng đèn thường | ||||
Đèn báo phanh trên cao | LED | ||||
Đèn sương mù trước | LED | Halogen | |||
Hệ thống chiếu sáng ban ngày | Có | Không | |||
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện | Có | |||
Chức năng gập điện | Có | Không | |||
Tích hợp đèn báo rẽ | Có | ||||
Mạ Crôm | Có | Không | |||
Gạt mưa | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian | Gián đoạn | |||
Chức năng sấy kính sau | Có | ||||
Ăng ten | Dạng vây cá | ||||
Tay nắm cửa ngoài | Mạ crôm | Cùng màu thân xe | |||
Cánh hướng gió sau | Có |
Nội thất
Thông số kỹ thuật Toyota Innova 2020 | 2.0V | 2.0G VENTURER | 2.0G | 2.0E | |
Cụm đồng hồ trung tâm | Loại đồng hồ | Optitron | Analog | ||
Đèn báo chế độ Eco | Có | ||||
Đèn báo hệ thống Hybrid | Có | ||||
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có | ||||
Chức năng báo vị trí cần số | Có | Không | |||
Màn hình hiển thị đa thông tin | Màn hình TFT 4.2-inch | Màn hình đơn sắc | |||
Tay lái | Loại tay lái | 3 chấu, bọc da, ốp gỗ, mạ bạc | 3 chấu, urethane, mạ bạc | ||
Nút bấm điều khiển tích hợp | Hệ thống âm thanh, điện thoại rảnh tay & màn hình hiển thi đa thông tin | ||||
Điều chỉnh | Chỉnh tay 4 hướng | ||||
Trợ lực lái | Thủy lực | ||||
Gương chiếu hậu trong | 2 chế độ ngày/đêm | ||||
Ghế | Chất liệu | Da | Nỉ cao cấp | Nỉ thường | |
Ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh cơ 6 hướng | |||
Ghế hành khách trước | Chỉnh cơ 4 hướng | ||||
Ghế thứ 2 | Ghế rời, chỉnh cơ 4 hướng, có tựa tay | Gập 60:40, ngả lưng ghế | |||
Ghế thứ 3 | Ngả lưng ghế, gấp 50:50, gập sang 2 bên | ||||
Tựa tay hàng ghế thứ hai | Có | Không |
Trang bị tiện nghi
Thông số kỹ thuật Toyota Innova 2020 | 2.0V | 2.0G VENTURER | 2.0G | 2.0E | |
Cửa gió sau | Có | ||||
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có | Không | |||
Hệ thống điều hòa | 2 dàn lạnh, tự động | ||||
Cửa gió sau | Có | ||||
Hệ thống âm thanh | Màn hình | Màn hình cảm ứng 8 inch, Kết nối điện thoại thông minh | Màn hình cảm ứng 7 inch, Kết nối điện thoại thông minh | ||
Số loa | 6 | ||||
Cổng kết nối USB | Có | ||||
Kết nối Bluetooth | Có | ||||
Kết nối wifi | Có | ||||
Kết nối điện thoại thông minh | Có | ||||
Chức năng mở cửa thông minh | Có | Không | |||
Chức năng khóa cửa từ xa | Có | ||||
Khóa cửa tự động theo tốc độ | Có | ||||
Cửa sổ điều chỉnh điện | Có, một chạm, chống kẹt tất cả các cửa | Có, một chạm, chống kẹt (phía người lái) | |||
Chế độ vận hành | ECO và POWER | ||||
Hệ thống báo động | Có | Không | |||
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Có | Không |
Trang bị an toàn
Thông số kỹ thuật Toyota Innova 2020 | 2.0V | 2.0G VENTURER | 2.0G | 2.0E | |
An toàn chủ động | |||||
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có | ||||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có | ||||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có | ||||
Hệ thống cân bằng điện tử | Có | ||||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | ||||
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có | ||||
Cảm biến trước | 2 | ||||
Cảm biến sau | 4 | ||||
Camera lùi | Có | ||||
An toàn bị động | |||||
Túi khí | Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có | |||
Túi khí bên hông phía trước | Có | ||||
Túi khí rèm | Có | ||||
Túi khí đầu gối người lái | Có | ||||
Dây đai an toàn | 3 điểm (7 vị trí) | 3 điểm (8 vị trí) |
Động cơ – Hộp số
Thông số kỹ thuật Toyota Innova 2020 | 2.0V | 2.0G VENTURER | 2.0G | 2.0E | |
Động cơ xăng | |||||
Loại động cơ | Động cơ xăng, VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC | ||||
Dung tích xy lanh (cc) | 1998 | ||||
Công suất tối đa kW @ vòng/phút | 102/5600 | ||||
Mô men xoắn tối đa Nm @ vòng/phút | 183/4000 | ||||
Dung tích bình nhiên liệu L | 55 | ||||
Hộp số | Tự động 6 cấp | Số tay 5 cấp | |||
Hệ thống treo | Trước | Tay đòn kép, lò xo cuộn và thanh cân bằng | |||
Sau | Liên kết 4 điểm, lò xo cuộn và tay đòn bên | ||||
Vành & lốp xe | 215/55R17 | 205/65R16 | |||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | ||||
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) | Trong đô thị | 12.63 | 12.67 | 12.69 | 14.57 |
Ngoài đô thị | 8.08 | 7.8 | 7.95 | 8.63 | |
Kết hợp | 9.75 | 9.6 | 9.7 | 10.82 |